Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3CuO | + | Fe2O3 | + | 3H2 | → | 6H2O | + | Cu3Fe2 | |
Đồng (II) oxit | sắt (III) oxit | hidro | nước | Tricopper diiron | |||||
Copper(II) oxide | Iron(III) oxide | Hydrogen | |||||||
80 | 160 | 2 | 18 | 302 | |||||
3 | 1 | 3 | 6 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3CuO + Fe2O3 + 3H2 → 6H2O + Cu3Fe2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra H2O (nước), Cu3Fe2 (Tricopper diiron) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Cu3Fe2 (Tricopper diiron).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất H2O (nước), Cu3Fe2 (Tricopper diiron)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Cu3Fe2 (Tricopper diiron), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuO (Đồng (II) oxit), Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2 (hidro), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 2Cu2O → 4CuO + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(hydrogen)
C6H12 → C6H6 + H2 C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Cu3Fe2 tham gia phản ứng