Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CuO ra Cu3Fe2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu3Fe2 (Tricopper diiron) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng vói Fe2O3 (sắt (III) oxit) H2 (hidro) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit) (copper(ii) oxide)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2

Phương trình để tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) (iron oxide)

3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O → 2H2 + O2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất Cu3Fe2 (Tricopper diiron) ()

3CuO + Fe2O3 + 3H2 → 6H2O + Cu3Fe2