Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | CuCl2 | |
đồng | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Đồng(II) clorua | ||||
Copper | Iron(III) chloride | Copper(II) chloride | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||
(đỏ) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (xanh lá cây) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
64 | 162 | 127 | 134 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 thường
Nhiệt độ: t0 thường
Cho Cu tác dụng với dd FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
xuất hiện FeCl2: dung dịch lục nhạt, CuCl2: dung dịch xanh lá cây
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 41. Một số hợp chất của sắt"(copper)
C + 2CuO → 2Cu + CO2 CuCl2 → Cl2 + Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(copper(ii) chloride)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuCl2 tham gia phản ứng