Thảo luận 2

Phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 12

Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2 Đáp án đúng
  • Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Đánh giá

Phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Chuyển hóa

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeO và NaNO3.
  • Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
  • Câu C. FeO và AgNO3.
  • Câu D. Fe2O3 và AgNO3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Quá trình ăn mòn điện hóa

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Kim loại rắn

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al và AgCl
  • Câu B. Fe và AgCl
  • Câu C. Cu và AgBr
  • Câu D. Fe và AgF

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Dãy điện hóa kim loại

Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu
  • Câu B. Fe
  • Câu C. Mg
  • Câu D. Ag

Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2

Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Quá trình ăn mòn điện hóa

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phương trình hóa học sai

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.
  • Câu B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
  • Câu C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.
  • Câu D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
  • Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2.
  • Câu B. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
  • Câu C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.
  • Câu D. Cu + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2.

Nguồn nội dung

THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
  • Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Số phản ứng

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3)
  • Câu B. (1), (3), (5)
  • Câu C. (1), (4), (5)
  • Câu D. (1), (3), (4)

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 NaOH + SO2 → NaHSO3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Oxi hóa - khử

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
  • Câu B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
  • Câu C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • Câu D. 2FeCl2 + Cl22FeCl3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe(OH)2 → FeO + H2O CO + FeO → Fe + CO2 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Hợp chất sắt

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X.
X là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. FeO
  • Câu B. Fe2O3
  • Câu C. Fe3O4
  • Câu D. Fe.

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2