Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2 Đáp án đúng
- Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO và NaNO3.
- Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
- Câu C. FeO và AgNO3.
- Câu D. Fe2O3 và AgNO3.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Dãy điện hóa kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Fe
- Câu C. Mg
- Câu D. Ag
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phương trình hóa học sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
- Câu C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.
- Câu D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
- Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu B. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
- Câu C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.
- Câu D. Cu + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2.
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kim loại
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
- Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Số phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (5)
- Câu C. (1), (4), (5)
- Câu D. (1), (3), (4)
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #4
số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 NaOH + SO2 → NaHSO3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
- Câu B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
- Câu C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
- Câu D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe(OH)2 → FeO + H2O CO + FeO → Fe + CO2 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất sắt
X là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. FeO
- Câu B. Fe2O3
- Câu C. Fe3O4
- Câu D. Fe.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12