Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Cu(OH)2 | + | C12H22O11 | → | 2H2O | + | Cu2O | + | C12H22O12 | |
Đồng (II) hidroxit | Mantozơ | nước | Đồng(I) oxit | Axit lactobionic | |||||
Copper(II) hydroxide | Copper(I) oxide | ||||||||
Muối | |||||||||
98 | 342 | 18 | 143 | 358 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu(OH)2 + C12H22O11 → 2H2O + Cu2O + C12H22O12 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) để tạo ra H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), C12H22O12 (Axit lactobionic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) phản ứng với C12H22O12 (Axit lactobionic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), C12H22O12 (Axit lactobionic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), C12H22O12 (Axit lactobionic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), C12H22O11 (Mantozơ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(sucrose)
C6H12O6 + C6H12O6 → H2O + C12H22O11 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C12H22O11(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(copper(i) oxide)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Cu2O → 4CuO + O2 H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2O tham gia phản ứng(Lactobionic acid; 4-O-beta-D-Galactopyranosyl-D-gluconic acid; 4-O-(beta-D-Galactopyranosyl)-D-gluco-hexonic acid; 4-O-(beta-D-Galactopyranosyl)-D-gluconic acid)
Tổng hợp tất cả phương trình có C12H22O12 tham gia phản ứng