Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu(NO3)2 | + | 2KOH | → | Cu(OH)2 | + | 2KNO3 | |
Đồng nitrat | kali hidroxit | Đồng (II) hidroxit | kali nitrat; diêm tiêu | ||||
Copper(II) nitrate | Copper(II) hydroxide | Potassium nitrate | |||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | (rắn) | ||||
(không màu) | (xanh lam) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||
188 | 56 | 98 | 101 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Thực hiện phản ứng Cu(NO3)2 đi qua KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: xanh lam), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) (trạng thái: rắn), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(NO3)2(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(copper(ii) hydroxide)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng