Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, K2CO3, FeBr3 ra KBr, CO2, FeO(OH)

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , K2CO3 (kali cacbonat) , FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra KBr (kali bromua) , CO2 (Cacbon dioxit) , FeO(OH) (Goethit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

H2O + 3K2CO3 + 2FeBr36KBr + 3CO2 + 2FeO(OH)

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + K2CO3 + FeBr3 => KBr + CO2 + FeO(OH)  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói K2CO3 (kali cacbonat) FeBr3 (Sắt(III) tribromua) tạo thành KBr (kali bromua) FeO(OH) (Goethit) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat) (potassium carbonate)

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2

Phương trình để tạo ra chất FeBr3 (Sắt(III) tribromua) (Iron bromide(FeBr3); Iron(III) tribromide; Tribromoiron(III); Iron bromide)

3Br2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3 3Br2 + 2FeI3 → 3I2 + 2FeBr3 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2CO + O2 → 2CO2

Phương trình để tạo ra chất FeO(OH) (Goethit) (Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)

NaNO2 + Fe(OH)2 → NaOH + NO + FeO(OH) H2O + NaFeO2 → NaOH + FeO(OH) 3Cr(OH)2 + 4K2FeO4 → 2KOH + 3K2CrO4 + 4FeO(OH)