Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

BaCl2 + H2O + SO3 = 2HCl + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + H2O | nước | lỏng + SO3 | sulfuarơ | khí = HCl | axit clohidric | dung dịch + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + H2O + SO32HCl + BaSO4
Bari clorua nước sulfuarơ axit clohidric Bari sunfat
Sulfur trioxit
(rắn) (lỏng) (khí) (dung dịch) (kt)
(trắng) (không màu) (trắng)
Muối Axit Muối
208 18 80 36 233
1 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) xảy ra phản ứng?

cho BaSO4 qua dd SO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 là gì ?

có kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

Câu 1. Thí nghiệm

Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:


A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm thu được kết tủa

Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:


A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng

Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!