Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
AlCl3 | + | 3KOH | → | Al(OH)3 | + | 3KCl | |
Nhôm clorua | kali hidroxit | Nhôm hiroxit | kali clorua | ||||
aluminium chloride | Aluminium hydroxide | Kali clorua | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
133 | 56 | 78 | 75 | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KCl (kali clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua), KOH (kali hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng