Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Al2O3 + 6KHSO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Al2O3 + 6KHSO4Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4
Nhôm oxit Kali hidro sunfat Nhôm sunfat nước Kali sunfat
Aluminium oxide Potassium hydrogen sulfate Aluminium sulfate Potassium sulfate
(rắn) (rắn) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu)
Muối Muối Muối
102 136 342 18 174
1 6 1 3 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4

Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) xảy ra phản ứng?

cho Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2O3 (Nhôm oxit) (trạng thái: rắn), KHSO4 (Kali hidro sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là


A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!