Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2(SO4)3 | + | 8NaOH | → | 3Na2SO4 | + | 2NaAl(OH)4 | |
Nhôm sunfat | natri hidroxit | natri sulfat | Sodium tetrahydroxyaluminate | ||||
Aluminium sulfate | Sodium hydroxide | Sodium sulfate | Natri metaaluminate | ||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
342 | 40 | 142 | 118 | ||||
1 | 8 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 8NaOH → 3Na2SO4 + 2NaAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SO4 (natri sulfat), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng()
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl NaAl(OH)4 → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaAl(OH)4 → 4H2O + Na2CO3 + 2NH3 + 2AlO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có NaAl(OH)4 tham gia phản ứng