Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2Al | + | 8H2O | + | 2K3PO4 | → | 3H2 | + | 2KAl(OH)4 | + | 2K2HPO4 | |
Nhôm | nước | kali photphat | hidro | Potassium tetrahydroxyaluminate | Dikali hidro phosphat | ||||||
Aluminum | Hydrogen | ||||||||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||||
Muối | |||||||||||
27 | 18 | 212 | 2 | 134 | 174 | ||||||
2 | 8 | 2 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 8H2O + 2K3PO4 → 3H2 + 2KAl(OH)4 + 2K2HPO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K3PO4 (kali photphat) để tạo ra H2 (hidro), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K3PO4 (kali photphat) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate) phản ứng với K2HPO4 (Dikali hidro phosphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng K3PO4 (kali photphat) và tạo ra chất H2 (hidro), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), H2O (nước), K3PO4 (kali photphat) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(tripotassium phosphate)
3Ca(H2PO4)2 + 12KOH → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 4K3PO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4 3KOH + 3Na2HPO4 → H2O + K3PO4 + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3PO4(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(OH)4 tham gia phản ứng(Dipotassium hydrogen phosphate; Secondary potassium phosphate; Potassium secondary phosphate; Phosphoric acid hydrogen dipotassium salt; Foli-R-Fos-200; Leex-A-phos)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 2K2HPO4 + KH2PO4 → 2H2O + K5P3O10 2K2HPO4 → H2O + K4P2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có K2HPO4 tham gia phản ứng