Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2SO4, AlBr3 ra Al2(SO4)3, KBr

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) , AlBr3 (Nhôm bromua) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) , KBr (kali bromua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3K2SO4 + 2AlBr3Al2(SO4)3 + 6KBr

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2SO4 + AlBr3 => Al2(SO4)3 + KBr  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2SO4 (Kali sunfat) tác dụng vói AlBr3 (Nhôm bromua) tạo thành Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ,trong điều kiện nhiệt độ nhiệt độ

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất AlBr3 (Nhôm bromua) (Aluminium bromide)

2Al + 3Br2 → 2AlBr3 2Al + 6HBr → 3H2 + 2AlBr3 Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3

Phương trình để tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (aluminium sulfate)

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 2KMnO4 + 16HBr → Br2 + 8H2O + 2KBr + 2MnBr2 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3