Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2SO2 | + | 2Na(Hg) | → | 2Hg | + | Na2S2O4 | |
lưu hùynh dioxit | Hỗn hống natri-thủy ngân | thủy ngân | Natri dithionit | ||||
Sulfur đioxit | sodium hydrosulfite | ||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Muối | |||||||
64 | 224 | 201 | 174 | ||||
2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2SO2 + 2Na(Hg) → 2Hg + Na2S2O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) để tạo ra Hg (thủy ngân), Na2S2O4 (Natri dithionit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 10
Nhiệt độ: < 10
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), Na2S2O4 (Natri dithionit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân) (trạng thái: kt), Na2S2O4 (Natri dithionit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na(Hg) (Hỗn hống natri-thủy ngân) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(Sodium mercury amalgam)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(Hg)(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng()
6NaOH + 3Na2S2O4 → 6H2O + Na2S + 5Na2SO3 2Na2S2O4 → Na2S2O3 + Na2S2O5 2HCl + Na2S2O4 → 2NaCl + H2S2O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S2O4 tham gia phản ứng