Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: t0 Xúc tác: H2SO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HCOOC6H5 => C6H5OH + HCOOH
Phương trình số #2
Điều kiện khác: 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5CH(CH3)2 => C6H5OH + CH3COCH3
Phương trình số #3
Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:1
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + C6H5COOCH=CH2 => C6H5OH + CH2=CHCOONa
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5ONa + CH3COOH => C6H5OH + CH3COONa
Phương trình số #5
Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:1
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CH3COOC6H5 => C6H5OH + CH3COONa
Phương trình số #6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + C6H5COOC6H5 => C6H5OH + C6H5COONa
Phương trình số #7
Nhiệt độ: nhiệt độ Áp suất: cao Xúc tác: NaOH đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5ONa + H2O + CO2 => C6H5OH + NaHCO3
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5Cl + KOH => C6H5OH + KCl
Phương trình số #9
Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Palladium (Pd)
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5Cl + NaOH => C6H5OH + NaCl
Phương trình số #10
Xúc tác: H2SO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + C6H5CH(CH3)2 => C6H5OH + CH3COCH3