Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có PbCrO4 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có PbCrO4 (Chì(II) cromat) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói PbCrO4 (Chì(II) cromat) tạo thành Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất PbCrO4 (Chì(II) cromat) (Lead(II) chromate; Crocoite; Chromic acid lead(II) salt; Lead chromate)

K2CrO4 + PbCl2 → 2KCl + PbCrO4 PbSO4 + K2CrO4 → K2SO4 + PbCrO4 Pb(NO3)2 + K2CrO4 → 2KNO3 + PbCrO4

Phương trình để tạo ra chất Na2CrO4 (Natri cromat) (Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4

Phương trình để tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 4NaOH + PbCrO4 → Na2CrO4 + Na2[Pb(OH)4] 4H2O + 6NaOH + Pb3O4 → 2Na2[Pb(OH)4] + Na2[Pb(OH)6]