Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Ca là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Ca (canxi) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

3Ca + N2Ca3N2

Nhiệt độ: 200 - 450°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + N2 => Ca3N2  

Phương trình số #3

Ca + 1/2O2CaO

Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + O2 => CaO  

Phương trình số #4

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + H2O => Ca(OH)2 + H2  

Phương trình số #5

Ca + Cl2CaCl2

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + Cl2 => CaCl2  

Phương trình số #6

Ca + H2SO4H2 + CaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + H2SO4 => H2 + CaSO4  

Phương trình số #7

4Ca + 10HNO34Ca(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + HNO3 => Ca(NO3)2 + H2O + NH4NO3  

Phương trình số #8

3Ca + 2P → Ca3P2

Nhiệt độ: 350 - 450°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + P => Ca3P2  

Phương trình số #9

Ca + 2HCl → H2 + CaCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + HCl => H2 + CaCl2  

Phương trình số #10

Ca + 2RbCl → CaCl2 + Rb

Nhiệt độ: 700°C Áp suất: Chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + RbCl => CaCl2 + Rb