Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có NaOH là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có NaOH (natri hidroxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

2NaOH + CO2H2O + Na2CO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CO2 => H2O + Na2CO3  

Phương trình số #3

2Na + 2NaOHH2O + 2Na2O

Nhiệt độ: 600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + NaOH => H2O + Na2O  

Phương trình số #4

Fe2(SO4)3 + 6NaOH3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2(SO4)3 + NaOH => Na2SO4 + Fe(OH)3  

Phương trình số #5

2NaOH + H3PO42H2O + Na2HPO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + H3PO4 => H2O + Na2HPO4  

Phương trình số #6

2NaOH + Zn → H2 + Na2ZnO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Zn => H2 + Na2ZnO2  

Phương trình số #7

2NaOH + SiO2H2O + Na2SiO3

Nhiệt độ: 900 - 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SiO2 => H2O + Na2SiO3  

Phương trình số #8

2NaOH + SO2H2O + Na2SO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SO2 => H2O + Na2SO3  

Phương trình số #9

2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2

Nhiệt độ: 500 - 600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + ZnO => H2O + Na2ZnO2  

Phương trình số #10

3NaOH + H3PO43H2O + Na3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + H3PO4 => H2O + Na3PO4