Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có H2O là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có H2O (nước) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

CH3CH=CHCH3 + H2OC4H10O

Xúc tác: dd axit

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O  

Phương trình số #3

2Al + 6H2O2Al(OH)3 + 3H2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2O => Al(OH)3 + H2  

Phương trình số #4

H2O + SO2 + BaSO3Ba(HSO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SO2 + BaSO3 => Ba(HSO3)2  

Phương trình số #5

H2O + CH3COOC2H5C2H5OH + CH3COOH

Điều kiện khác: với sự hiện diện của H+

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CH3COOC2H5 => C2H5OH + CH3COOH  

Phương trình số #6

(NH2)2CO + H2ONH3 + CO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH2)2CO + H2O => NH3 + CO2  

Phương trình số #7

H2O + KCl → H2 + KClO3

Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KCl => H2 + KClO3  

Phương trình số #8

2H2O + 5S → 4H2S + SO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + S => H2S + SO2  

Phương trình số #9

2H2O + O2 + 4Fe(OH)24Fe(OH)3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + O2 + Fe(OH)2 => Fe(OH)3  

Phương trình số #10

Fe + H2OFeO + H2

Nhiệt độ: > 570

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2O => FeO + H2