Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có CuO là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có CuO (Đồng (II) oxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

2AgNO3 + CuOAg2O + Cu(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + CuO => Ag2O + Cu(NO3)2  

Phương trình số #3

CuO + CH3-CH2-OH → Cu + H2O + CH3-CHO

Nhiệt độ: nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + CH3-CH2-OH => Cu + H2O + CH3-CHO  

Phương trình số #4

CuO + C6H5CH2OH → Cu + H2O + C6H5CHO

Nhiệt độ: t0

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + C6H5CH2OH => Cu + H2O + C6H5CHO  

Phương trình số #5

CuO + C3H6(OH)2Cu + H2O + CH2(CHO)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + C3H6(OH)2 => Cu + H2O + CH2(CHO)2  

Phương trình số #6

CuO + CH3CH2OH → CH3CHO + Cu + H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + CH3CH2OH => CH3CHO + Cu + H2O  

Phương trình số #7

C2H5OH + CuOCH3CHO + Cu + H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH + CuO => CH3CHO + Cu + H2O  

Phương trình số #8

CuO + CH3CHOHCH3CH3COCH3 + Cu + H2O

Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + CH3CHOHCH3 => CH3COCH3 + Cu + H2O  

Phương trình số #9

CuO + Na2O → Na2CuO2

Nhiệt độ: 800 - 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + Na2O => Na2CuO2  

Phương trình số #10

Cu + CuOCu2O

Nhiệt độ: 1000 - 1200°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + CuO => Cu2O