Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 950°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Zn + SiCl4 => Si + ZnCl2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + SiO2 => CO + Si
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiI4 => I2 + Si
Phương trình số #4
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + SiO2 => Si + MgO
Phương trình số #5
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + SiO2 => Al2O3 + Si
Phương trình số #6
Điều kiện khác: lò điện
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaC2 + SiO2 => CaO + CO + Si
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 600-1200°C Điều kiện khác: xúc tác Ar
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + SiO2 => H2O + Si
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 400 - 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiH4 => H2 + Si
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 500 - 600°C Dung môi: hỗn hợp của MgSi
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + SiF4 => Si + MgF2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 30 - 40°C Dung môi: trong CCl4 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Mg2Si => Si + MgCl2