Đầu tiên, cho lưu huỳnh tác dụng với hidro thu được khí H2S có mùi trứng thối.
Sau đó, đốt H2S trong không khí thu được khí SO2.
Tiếp theo, cho SO2 lội qua dung dịch nước brom thu được H2SO4 và HBr.
Kế tiếp, cho đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu đước muối đồng sulfat và có khí thoát ra.
Cuối cùng cho SO2 tác dụng với magie phản ứng thu được là lưu huỳnh kết tủa vàng.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | S | → | H2S | |
hidro | sulfua | hidro sulfua | |||
Hydrogen | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng chanh) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2 + S → H2S là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 350
Nhiệt độ: < 350
cho hidro tác dụng với lưu huỳnh
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | H2O | + | SO2 | → | H2SO4 | + | 2HBr | |
brom | nước | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | Hidro bromua | |||||
Bromine | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục khí SO2 vào dung dịch Brom
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 | |
đồng | axit sulfuric | nước | lưu hùynh dioxit | Đồng(II) sunfat | |||||
Copper | Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | Copper(II) sulfate | ||||||
(rắn) | (đặc, nóng) | (lỏng) | (khí) | (dd) | |||||
(đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Mg | + | SO2 | → | S | + | 2MgO | |
magie | lưu hùynh dioxit | sulfua | Magie oxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (vàng chanh) | (trắng) | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2Mg + SO2 → S + 2MgO là Phản ứng oxi-hoá khử, Mg (magie) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra S (sulfua), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho magie tác dụng với SO2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--123Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!