Chủ đề: Phản ứng thủy phân - Trang 2

Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.

Phương trình số #2

2H2O + MgCO3C2H2 + Mg(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + MgCO3 => C2H2 + Mg(OH)2  

Phương trình số #3

2H2O + Li2C2C2H2 + 2LiOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Li2C2 => C2H2 + LiOH  

Phương trình số #4

3H2O + XeF6XeO3 + 6HF

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + XeF6 => XeO3 + HF  

Phương trình số #5

2H2O + BaC2C2H2 + Ba(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + BaC2 => C2H2 + Ba(OH)2  

Phương trình số #6

H2O + CH3COCl → CH3COOH + HCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CH3COCl => CH3COOH + HCl  

Phương trình số #7

NaOH + CH3-CCl3CH3COOH + H2O + NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CH3-CCl3 => CH3COOH + H2O + NaCl  

Phương trình số #8

H2O + protein → amino axit

Điều kiện khác: xt H2So4

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + protein => amino axit  

Phương trình số #9

Cu(OH)2 + 2C12H22O112H2O + (C12H22O11)2Cu

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + C12H22O11 => H2O + (C12H22O11)2Cu  

Phương trình số #10

3H2O + (C17H31COO)3C3H5C3H5(OH)3 + 3C17H31COOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + (C17H31COO)3C3H5 => C3H5(OH)3 + C17H31COOH