Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HNO3, B2S3 ra H2O, H2SO4, NO2, B(OH)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) , B2S3 (Dibo trisunfua) ra H2O (nước) , H2SO4 (axit sulfuric) , NO2 (nitơ dioxit) , B(OH)3 (Axit boric) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

24HNO3 + B2S36H2O + 3H2SO4 + 24NO2 + 2B(OH)3

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + B2S3 => H2O + H2SO4 + NO2 + B(OH)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HNO3 (axit nitric) tác dụng vói B2S3 (Dibo trisunfua) tạo thành H2O (nước) NO2 (nitơ dioxit) B(OH)3 (Axit boric) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất HNO3 (axit nitric) (nitric acid)

NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO

Phương trình để tạo ra chất B2S3 (Dibo trisunfua) ()

3S + 2B → B2S3 4B + 3CS2 → 3C + 2B2S3 3H2S + 2B → 3H2 + B2S3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất NO2 (nitơ dioxit) (nitrogen dioxide)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất B(OH)3 (Axit boric) ()

24HNO3 + B2S3 → 6H2O + 3H2SO4 + 24NO2 + 2B(OH)3 3H2O + 4BF3 → B(OH)3 + 3HBF4 3H2O + BP → PH3 + B(OH)3