Thảo luận 5

Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. giấy quỳ tím
  • Câu B. BaCO3. Đáp án đúng
  • Câu C. Al
  • Câu D. Zn



Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Đánh giá

Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Các phương trình phản ứng

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
  • Câu B. AgNO3 và FeCl2.
  • Câu C. AgNO3 và FeCl3.
  • Câu D. Na2CO3 và BaCl2.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Sản phẩm muối

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
  • Câu B. AgNO3 và FeCl2.
  • Câu C. AgNO3 và FeCl3.
  • Câu D. Na2CO3 và BaCl2.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
  • Câu B. AgNO3 và FeCl2.
  • Câu C. AgNO3 và FeCl3.
  • Câu D. Na2CO3 và BaCl2.

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. giấy quỳ tím
  • Câu B. BaCO3.
  • Câu C. Al
  • Câu D. Zn

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. giấy quỳ tím
  • Câu B. BaCO3.
  • Câu C. Al
  • Câu D. Zn

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập xác định chất dựa vào các phản ứng hóa học

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
  • Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
  • Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
  • Câu D. FeCl2 và AgNO3.

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
  • Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
  • Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
  • Câu D. FeCl2 và AgNO3.

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định chất

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
  • Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
  • Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
  • Câu D. FeCl2 và AgNO3.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập xác định khí tạo thành từ phản ứng

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. SO2, O2 và Cl2
  • Câu B. Cl2, O2 và H2S.
  • Câu C. H2, O2 và Cl2.
  • Câu D. H2, NO2 và Cl2

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NH3, SO2, CO, Cl2.
  • Câu B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
  • Câu C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
  • Câu D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3