Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. poli isopren
- Câu B. poli stiren
- Câu C. poli vinyl clorua
- Câu D. poli butadien-stire Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. poli isopren
- Câu B. poli stiren
- Câu C. poli vinyl clorua
- Câu D. poli butadien-stire
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về điều chế polime
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2
- Câu B. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2
- Câu C. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh
- Câu D. CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - CH = CH2
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ----> ;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ----> ;
(3). Ca(OH)2 + H3PO4 ----> ;
(4). Al + FeCl3 -----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Kết tủa
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (c), (d)
- Câu B. (g), (h), (a), (c)
- Câu C. (a), (b), (g), (c)
- Câu D. (c)
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + O2 → CO2 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr