Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5 Đáp án đúng
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. poli isopren
- Câu B. poli stiren
- Câu C. poli vinyl clorua
- Câu D. poli butadien-stire
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về điều chế polime
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2
- Câu B. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2
- Câu C. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh
- Câu D. CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - CH = CH2
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng trùng hợp
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH(CH3) → (-CH2-CH(CH3)-)n
nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #3
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 2,8g
- Câu B. 1120g
- Câu C. 11,20g
- Câu D. 2,52g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng trùng hợp
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH(CH3) → (-CH2-CH(CH3)-)n
nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng trùng hợp
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH(CH3) → (-CH2-CH(CH3)-)n
nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #3
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Poli Isopren
- Câu B. Poli vinyl clorua
- Câu C. Poli buta- 1,3- đien
- Câu D. Polietilen và poli(vinyl clorua)
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n