Thảo luận 1

Phần trăm khối lượng

Câu hỏi trắc nghiệm trong CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Phần trăm khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 76,91%
  • Câu B. 45,38% Đáp án đúng
  • Câu C. 20,24%
  • Câu D. 58,70%



Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Đánh giá

Phần trăm khối lượng

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của Al

Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phần trăm số mol

Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 25
  • Câu B. 15
  • Câu C. 40
  • Câu D. 30

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận định

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
  • Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
  • Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  • Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #4

Tính chất của nhôm

Phát biểu nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  • Câu B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
  • Câu C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
  • Câu D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al2O3 → 4Al + 3O2

H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
  • Câu B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
  • Câu C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
  • Câu D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H2SO4

Cho 8,9 gam bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3,6 gam và 5,3 gam
  • Câu B. 1,2 gam và 7,7 gam
  • Câu C. 1,8 gam và 7,1 gam
  • Câu D. 2,4 gam và 6,5 gam

Nguồn nội dung

ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Phần trăm khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 76,91%
  • Câu B. 45,38%
  • Câu C. 20,24%
  • Câu D. 58,70%

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Thành phần % Al

Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 25,9%
  • Câu B. 18,9%
  • Câu C. 20,9%
  • Câu D. 22,9%

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Nồng độ dung dịch glucose

Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,02M
  • Câu B. 0,20M
  • Câu C. 0,1M
  • Câu D. 0,01M

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4