Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH Đáp án đúng
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
O2 + 2Pb → 2PbO
Câu hỏi kết quả số #1
Chì
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đồng.
- Câu B. Magie.
- Câu C. Sắt.
- Câu D. Chì.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Este mạch hở
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. CH3COOH.
- Câu B. C2H5COOH.
- Câu C. C3H5COOH.
- Câu D. HCOOH.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập liên quan tới phản ứng thủy phân este thu được ancol
Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOC2H5 → C2H5OH + HCOONa 3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa NaOH + CH3COOCH2-C6H5 → CH3COONa + C6H5CH2OH NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm đặc điểm chất hóa học từ sơ đồ phản ứng
Y (NaOH)→ Z1 + Z2
Z1 → A1 → B1 (axit picric)
Z2 → A2 → B2 → C2 (Poli metylacrylat)
Chất Y có đặc điểm là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
- Câu B. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
- Câu C. tham gia phản ứng tráng gương.
- Câu D. không thể tác dụng với nước brom.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + 3HNO3 → 3H2O + C6H2OH(NO2)3 NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa HCl + CH2=CH-COONa → NaCl + CH2=CH-COOH CH3OH + CH2=CH-COOH → H2O + CH2=CHCOO-CH3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (-CH2=CHCl-)n
- Câu B. (-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n
- Câu C. (-CH3 – CH = CH2-)n
- Câu D. (-CH(C6H5)-CH2-)n
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11