Thảo luận 1

Phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Tai liệu luyện thi Đại học

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH Đáp án đúng
  • Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
  • Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
  • Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH



Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

Đánh giá

Phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

O2 + 2Pb → 2PbO

Câu hỏi kết quả số #1

Chì

Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Đồng.
  • Câu B. Magie.
  • Câu C. Sắt.
  • Câu D. Chì.

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
  • Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
  • Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
  • Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Este mạch hở

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. CH3COOH.
  • Câu B. C2H5COOH.
  • Câu C. C3H5COOH.
  • Câu D. HCOOH.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
  • Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
  • Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
  • Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
  • Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
  • Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
  • Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập liên quan tới phản ứng thủy phân este thu được ancol

Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + HCOOC2H5 → C2H5OH + HCOONa 3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa NaOH + CH3COOCH2-C6H5 → CH3COONa + C6H5CH2OH NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

Câu hỏi kết quả số #1

Tìm đặc điểm chất hóa học từ sơ đồ phản ứng

Cho sơ đồ phản ứng sau:
Y (NaOH)→ Z1 + Z2
Z1 → A1 → B1 (axit picric)
Z2 → A2 → B2 → C2 (Poli metylacrylat)
Chất Y có đặc điểm là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
  • Câu B. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
  • Câu C. tham gia phản ứng tráng gương.
  • Câu D. không thể tác dụng với nước brom.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + 3HNO3 → 3H2O + C6H2OH(NO2)3 NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa HCl + CH2=CH-COONa → NaCl + CH2=CH-COOH CH3OH + CH2=CH-COOH → H2O + CH2=CHCOO-CH3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
  • Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
  • Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
  • Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng hóa học dưới đây phương trình nao chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)28H2O + NO + 3Fe(NO3)3
  • Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
  • Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
  • Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2

Nguồn nội dung

Chương trình hóa học 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Polime

Sản phẩm trùng hợp của stiren là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (-CH2=CHCl-)n
  • Câu B. (-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n
  • Câu C. (-CH3 – CH = CH2-)n
  • Câu D. (-CH(C6H5)-CH2-)n

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n