Biểu thức liên hệ
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. x = 2y
- Câu B. y = 2x
- Câu C. x = 4y Đáp án đúng
- Câu D. x = y
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Số thí nghiệm thu được đơn chất
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Câu hỏi kết quả số #4
Pin điện hóa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 14,35.
- Câu B. 17,59.
- Câu C. 17,22.
- Câu D. 20,46.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Biểu thức liên hệ
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. x = 2y
- Câu B. y = 2x
- Câu C. x = 4y
- Câu D. x = y
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,15 mol
- Câu B. 0,35 mol
- Câu C. 0,25 mol
- Câu D. 0,45 mol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
khối lượng rắn kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 120,4 gam
- Câu B. 89,8 gam
- Câu C. 116,9 gam
- Câu D. 110,7 gam
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1,81 mol
- Câu B. 1,95 mol
- Câu C. 1,8 mol.
- Câu D. 1,91 mol
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. natri hidroxit
- Câu B. đồng (II) hidroxit
- Câu C. Axit axetic
- Câu D. đồng (II) oxit
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 13,8 gam
- Câu B. 9,6 gam
- Câu C. 6,9 gam
- Câu D. 18,3 gam
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH