Chất tác dụng với phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na; NaOH; NaHCO3.
- Câu B. Na; Br2; CH3COOH.
- Câu C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. Đáp án đúng
- Câu D. Br2; HCl; KOH.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch
đồng nhất.
4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được mô tả đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + HCOONa + CH3CH2NH2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3COOH.
- Câu B. C2H5NH3Cl.
- Câu C. C2H4
- Câu D. C6H5OH (phenol).
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với KOH đun nóng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK KOH + CH3NH3Cl → H2O + KCl + CH3NH2 KOH + H2NCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH(CH3)COOK
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na; NaOH; NaHCO3.
- Câu B. Na; Br2; CH3COOH.
- Câu C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
- Câu D. Br2; HCl; KOH.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phenol
(a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(e). Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định hợp chất tác dụng KOH đun,nóng
Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK KOH + CH3NH3Cl → H2O + KCl + CH3NH2
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của ancol và benzylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dung dịch NaCl.
- Câu B. dung dịch NaHCO3.
- Câu C. dung dịch NaOH.
- Câu D. kim loại Na.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na; NaOH; NaHCO3.
- Câu B. Na; Br2; CH3COOH.
- Câu C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
- Câu D. Br2; HCl; KOH.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phenol
(a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(e). Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế Phenyl axetat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Axit axetic và phenol
- Câu B. Axit axetic và ancol benzylic.
- Câu C. Anhiđrit axetic và phenol.
- Câu D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm nhận định sai
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit
Số nhận định không đúng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Câu hỏi kết quả số #3
Tìm nhận xét sai về este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.
- Câu B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
- Câu C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
- Câu D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 2NaOH + HCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
- Câu B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
- Câu C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
- Câu D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH.
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70 độ C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên
nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H
trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na; NaOH; NaHCO3.
- Câu B. Na; Br2; CH3COOH.
- Câu C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
- Câu D. Br2; HCl; KOH.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phenol
qua phản ứng giữa phenol với
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NaOH
- Câu B. Na kim loại
- Câu C. Nước Br2
- Câu D. H2 (Ni, to)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa C2H4 + H2O → C2H5OH CH3CHO + H2 → C2H5OH HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tạo ra bạc
axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag
kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7