Thảo luận 1

Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Câu hỏi trắc nghiệm trong ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch NaCl.
  • Câu B. dung dịch NaHCO3.
  • Câu C. dung dịch NaOH.
  • Câu D. kim loại Na. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa

Đánh giá

Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch NaCl.
  • Câu B. dung dịch NaHCO3.
  • Câu C. dung dịch NaOH.
  • Câu D. kim loại Na.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với phenol

Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Na; NaOH; NaHCO3.
  • Câu B. Na; Br2; CH3COOH.
  • Câu C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
  • Câu D. Br2; HCl; KOH.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH

Câu hỏi kết quả số #3

Phenol

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(e). Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2

Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của ancol và benzylic

Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch NaCl.
  • Câu B. dung dịch NaHCO3.
  • Câu C. dung dịch NaOH.
  • Câu D. kim loại Na.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất?
a. HCl + KHS →
b. Na + C6H5CH2OH →
c. Br2 + C2H5OH →
d. H2O2 + 2KI →
e. C6H6 + CH2=CHCH3 →
f. Fe + BaSO4 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH HCl + KHS → H2S + KCl Br2 + C2H5OH → C2H4Br2 + H2O Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Na + C6H5CH2OH → 1/2H2 + C6H5CH2ONa C6H6 + CH2=CHCH3 → C6H5CH(CH3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán khối lượng

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4,70.
  • Câu B. 4,48.
  • Câu C. 2,46.
  • Câu D. 4,37.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO25.
  • Câu B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.
  • Câu C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
  • Câu D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải