Tìm nhận định sai
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit
Số nhận định không đúng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 1 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số nhận định đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm nhận định sai
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit
Số nhận định không đúng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Câu hỏi kết quả số #3
Anilin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Br2
- Câu C. HCl
- Câu D. HCOOH
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #4
Phát biểu
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2
C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế Phenyl axetat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Axit axetic và phenol
- Câu B. Axit axetic và ancol benzylic.
- Câu C. Anhiđrit axetic và phenol.
- Câu D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm nhận định sai
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit
Số nhận định không đúng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Câu hỏi kết quả số #3
Tìm nhận xét sai về este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.
- Câu B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
- Câu C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
- Câu D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 2NaOH + HCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng phenol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
- Câu B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
- Câu C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
- Câu D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH.
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất đipeptit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.
- Câu B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
- Câu C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
- Câu D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. có kết tủa
- Câu B. có khí thoát ra
- Câu C. có kết tủa rồi tan
- Câu D. không hiện tượng
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2(SO4)3 + 6H2O + 6Na2S → 3H2S + 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2 AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2