Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. Đáp án đúng
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #2
Carbohidrat
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (4).
- Câu B. (1), (2) và (4)
- Câu C. (1), (2) và (3)
- Câu D. (1), (2), (3) và (4)
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #4
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. natri hidroxit
- Câu B. đồng (II) hidroxit
- Câu C. Axit axetic
- Câu D. đồng (II) oxit
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
- Câu B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
- Câu C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
- Câu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
- Câu B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
- Câu C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit
- Câu D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Đồng phân cấu tạo
Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + HCOOC2H5 → C2H5OH + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại không tác dụng với oxi
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE