Thảo luận 1

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Câu hỏi trắc nghiệm trong SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4 Đáp án đúng
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5



Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 H2O + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOH nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Đánh giá

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Carbohidrat

Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo
  • Câu B. Tinh bột, saccarozo, fructozo
  • Câu C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo
  • Câu D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng thủy phân

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Glucozơ
  • Câu B. Chất béo
  • Câu C. Saccarozơ
  • Câu D. Xenlulozơ

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu hỏi kết quả số #1

Khẳng định đúng

Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • Câu B. 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.
  • Câu C. 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.
  • Câu D. 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu hỏi kết quả số #2

Khối lượng bạc tạo thành

Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng với
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 21,92
  • Câu B. 19,26
  • Câu C. 16,92
  • Câu D. 12,96

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tạo ra bạc

Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat;
axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag
kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc

Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng gương ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 10.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

H2O + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOH

Câu hỏi kết quả số #1

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 H2O + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOH nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Thủy phân xenlulozo

Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được là?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ
  • Câu B. amilozơ
  • Câu C. glucozơ
  • Câu D. fructozơ

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Tinh bột

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 650 gam
  • Câu B. 810 gam
  • Câu C. 550 gam
  • Câu D. 750 gam

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 10
  • Câu C. 7
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu(OH)2 + H2O 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 18H2SO4 + 12KMnO4 + 5CH2=CH2 → 28H2O + 12MnSO4 + 6K2SO4 + 10CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #4

Carbohidrat

Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ
  • Câu B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
  • Câu C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
  • Câu D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Saccarozo và glucozo đều tham gia:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
  • Câu B. Thủy phân trong môi trường axit
  • Câu C. với dung dịch NaCl
  • Câu D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Glucozo không tham gia và phản ứng:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. thủy phân
  • Câu B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
  • Câu C. lên men ancol
  • Câu D. tráng bạc

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4