Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu B. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
- Câu C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.
- Câu D. Cu + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2. Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Đồng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Câu hỏi kết quả số #2
Ăn mòn kim loại
(1) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cl2 + Mg → MgCl2 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
- Câu B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
- Câu C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
- Câu D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm giá trị m gần nhất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 22,7.
- Câu B. 34,1.
- Câu C. 29,1.
- Câu D. 27,5.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Đồng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số
chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Dãy điện hóa kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Fe
- Câu C. Mg
- Câu D. Ag
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Các chất tác dụng với muối FeCl3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Fe
- Câu C. Cu
- Câu D. Ca
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3Ca + 4H2O + 2FeCl3 → H2 + 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Đồng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Câu hỏi kết quả số #3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,336
- Câu B. 0,448.
- Câu C. 0,560.
- Câu D. 0,672.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phương trình hóa học sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
- Câu C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.
- Câu D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
- Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
- Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu B. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
- Câu C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.
- Câu D. Cu + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2.
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập so sánh tính kim loại của Na, K, Mg, Al
Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. K; Mg; Al; Na.
- Câu B. Al; Mg; Na; K.
- Câu C. K; Na; Mg; Al.
- Câu D. Al; Na; Mg; K.
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định este tạo thành từ phản ứng este hóa
Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C3H6O2.
- Câu B. C4H8O2.
- Câu C. C2H4O2.
- Câu D. C4H10O2.
Nguồn nội dung
THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)