Chất hóa học KBrO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Kali bromat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học KBrO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là Potassium bromate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học KBrO3 có các tên tiếng anh khác là
Sử dụng trong nướng bánh Mặc dù bị nhiều quốc gia cấm sử dụng trong công nghiệp thực phẩm,[cần dẫn nguồn] kali bromat thường được sử dụng ở Hoa Kỳ như là một chất hỗ trợ bột (E number E924). Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn. Đây là một chất oxy hóa, và trong điều kiện thích hợp sẽ được sử dụng hết toàn bộ trong quá trình nướng bánh mì. Tuy nhiên, nếu quá nhiều chất này được thêm vào, hoặc nếu bánh mì không được nướng đủ lâu hoặc không ở nhiệt độ đủ cao, sau đó một lượng dư kali bromat sẽ vẫn còn, có thể gây hại nếu ăn vào.[3] Kali bromat cũng có thể được sử dụng trong sản xuất mạch nha, với Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã quy định một số điều kiện an toàn nhất định, bao gồm các tiêu chuẩn ghi nhãn cho sản phẩm cuối cùng của mạch nha.[4] Nó là một chất oxy hóa rất mạnh (E° = 1.5 vôn, tương đương với kali pemanganat).
KBrO3 + 6HBr → 3Br2 + 3H2O + KCl H2O + KBrO3 → H2 + KBrO4 6H2O + KBrO3 → [K(H2O)6] + BrO3 Xem tất cả phương trình sử dụng KBrO3
Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 3H2O + KBr → 3H2 + KBrO3 Xem tất cả phương trình tạo ra KBrO3
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!