Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | KBrO3 | → | H2 | + | KBrO4 | |
nước | Kali bromat | hidro | Kali percromat | ||||
Potassium bromate | Hydrogen | ||||||
(↑ catốt) | (anốt) | ||||||
Muối | |||||||
18 | 167 | 2 | 183 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + KBrO3 → H2 + KBrO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KBrO3 (Kali bromat) để tạo ra H2 (hidro), KBrO4 (Kali percromat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KBrO3 (Kali bromat) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KBrO4 (Kali percromat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KBrO3 (Kali bromat) và tạo ra chất H2 (hidro), KBrO4 (Kali percromat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: ↑ catốt), KBrO4 (Kali percromat) (trạng thái: anốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KBrO3 (Kali bromat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KBrO4 (Kali percromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KBrO4 (Kali percromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra KBrO4 (Kali percromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra KBrO4 (Kali percromat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 3H2O + KBr → 3H2 + KBrO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KBrO3(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Potassium Perbromate)
2KBrO4 → O2 + 2KBrO3 KBrO4 → KBr + 2O2 HI + KBrO4 → KIO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình có KBrO4 tham gia phản ứng