Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
Pb(NO3)2 | + | 2NH4SCN | → | 2NH4NO3 | + | Pb(SCN)2 | |
chì nitrat | Amoni sunfocyanua | amoni nitrat | Chì(II) thiocyanat | ||||
Ammonium nitrate | |||||||
(kt) | |||||||
Muối | Muối | ||||||
331 | 76 | 80 | 323 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Pb(NO3)2 + 2NH4SCN → 2NH4NO3 + Pb(SCN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Pb(NO3)2 (chì nitrat) phản ứng với NH4SCN (Amoni sunfocyanua) để tạo ra NH4NO3 (amoni nitrat), Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Pb(NO3)2 (chì nitrat) phản ứng với NH4SCN (Amoni sunfocyanua) và tạo ra chất NH4NO3 (amoni nitrat) phản ứng với Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng NH4SCN (Amoni sunfocyanua) và tạo ra chất NH4NO3 (amoni nitrat), Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4NO3 (amoni nitrat), Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Pb(NO3)2 (chì nitrat), NH4SCN (Amoni sunfocyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(lead(ii) nitrate)
2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4SCN(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng(Lead(II) thiocyanate; NA-2291; Lead dithiocyanate; Lead(II)bisthiocyanate; Bis(thiocyanic acid)lead(II) salt; Di(thiocyanic acid)lead(II) salt; Bisthiocyanic acid lead(II) salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(SCN)2 tham gia phản ứng