Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 323.3648
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Pb(SCN)2-Chi(II)+thiocyanat-1867Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu Pb(SCN)2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
Pb(SCN)2 có tác dụng với DCl không? Pb(SCN)2 có tác dụng với DF không? Pb(SCN)2 có tác dụng với LiOD không? Pb(SCN)2 có tác dụng với HD không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Dy không? Pb(SCN)2 có tác dụng với NF3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với CoSO4.7H2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Co2SO4(OH)2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với [Co(NH3)6]SO4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Co(CH3COO)2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với [Cr(NH3)6]2(SO4)3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Cr2(SO4)3.18H2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với CoSOH không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Cr2(SO4)3.6H2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với CrSO4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Er không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Er2O3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ErCl3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Er(OH)3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Eu không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Eu2O3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Eu(OH)3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với EuCl3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với EuCl2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với EuBr3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với EuI3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Li2SiF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Li4[HfF8] không? Pb(SCN)2 có tác dụng với F không? Pb(SCN)2 có tác dụng với AuF5 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với IF7 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với PrCl3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với PrF4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với XeO2F2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với LaCl3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với LaF3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với La2O3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với N2F4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với PF3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ZnF2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với PCl2F3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với POF3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Ni(PF3)4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với NaPF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GeF4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Ge không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GeCl4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GeS2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với C17H31COOH không? Pb(SCN)2 có tác dụng với HfF4.3H2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với HfO2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với SiF2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Na2SiF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với RbF không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Rb2SiF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Rb2CO3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Rb2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với RbH không? Pb(SCN)2 có tác dụng với RbO2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với XeOF2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với PtF4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với IF5 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với OsF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UF4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UF6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UF5 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UO2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UO2F2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với UO3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với U3O8 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với W không? Pb(SCN)2 có tác dụng với WO3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Na4XeO6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với H5IO6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với IOF5 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Na3H2IO6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Re không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ReF7 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với HReO4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ReF4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ReO3F không? Pb(SCN)2 có tác dụng với NaReO4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với C5H6 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với NaC5H5 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Fe(HCO3)2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với FeSO3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với FeP2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với BiOOH không? Pb(SCN)2 có tác dụng với BiF3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Bi(OH)3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với HBiCl4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GaCl3.H2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GaClO không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Ga không? Pb(SCN)2 có tác dụng với LiGaH4 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với GaOOH không? Pb(SCN)2 có tác dụng với NaGaO2 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Ga(NO3)3 không? Pb(SCN)2 có tác dụng với Ga2O không? Pb(SCN)2 có tác dụng với ZnGa2O4 không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Lead(II) thiocyanate; NA-2291; Lead dithiocyanate; Lead(II)bisthiocyanate; Bis(thiocyanic acid)lead(II) salt; Di(thiocyanic acid)lead(II) salt; Bisthiocyanic acid lead(II) salt
Xem tất cả phương trình sử dụng Pb(SCN)2
Lead(II) thiocyanate; NA-2291; Lead dithiocyanate; Lead(II)bisthiocyanate; Bis(thiocyanic acid)lead(II) salt; Di(thiocyanic acid)lead(II) salt; Bisthiocyanic acid lead(II) salt
Pb(NO3)2 + 2NH4SCN → 2NH4NO3 + Pb(SCN)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Pb(SCN)2