Chất Hóa Học - NH4SCN - Amoni sunfocyanua

Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio

NH4SCN

công thức rút gọn CH4N2S


Amoni sunfocyanua

Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 76.1209

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất NH4SCN

Đánh giá

NH4SCN - Amoni sunfocyanua - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-NH4SCN-Amoni+sunfocyanua-1868

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 28. Các oxit của cacbon

Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.

Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học NH4SCN (Amoni sunfocyanua)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu NH4SCN có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

NH4SCN có tác dụng với DF không? NH4SCN có tác dụng với LiOD không? NH4SCN có tác dụng với HD không? NH4SCN có tác dụng với Dy không? NH4SCN có tác dụng với NF3 không? NH4SCN có tác dụng với CoSO4.7H2O không? NH4SCN có tác dụng với Co2SO4(OH)2 không? NH4SCN có tác dụng với [Co(NH3)6]SO4 không? NH4SCN có tác dụng với Co(CH3COO)2 không? NH4SCN có tác dụng với [Cr(NH3)6]2(SO4)3 không? NH4SCN có tác dụng với Cr2(SO4)3.18H2O không? NH4SCN có tác dụng với CoSOH không? NH4SCN có tác dụng với Cr2(SO4)3.6H2O không? NH4SCN có tác dụng với CrSO4 không? NH4SCN có tác dụng với Er không? NH4SCN có tác dụng với Er2O3 không? NH4SCN có tác dụng với ErCl3 không? NH4SCN có tác dụng với Er(OH)3 không? NH4SCN có tác dụng với Eu không? NH4SCN có tác dụng với Eu2O3 không? NH4SCN có tác dụng với Eu(OH)3 không? NH4SCN có tác dụng với EuCl3 không? NH4SCN có tác dụng với EuCl2 không? NH4SCN có tác dụng với EuBr3 không? NH4SCN có tác dụng với EuI3 không? NH4SCN có tác dụng với Li2SiF6 không? NH4SCN có tác dụng với Li4[HfF8] không? NH4SCN có tác dụng với F không? NH4SCN có tác dụng với AuF5 không? NH4SCN có tác dụng với IF7 không? NH4SCN có tác dụng với PrCl3 không? NH4SCN có tác dụng với PrF4 không? NH4SCN có tác dụng với XeO2F2 không? NH4SCN có tác dụng với LaCl3 không? NH4SCN có tác dụng với LaF3 không? NH4SCN có tác dụng với La2O3 không? NH4SCN có tác dụng với N2F4 không? NH4SCN có tác dụng với PF3 không? NH4SCN có tác dụng với ZnF2 không? NH4SCN có tác dụng với PCl2F3 không? NH4SCN có tác dụng với POF3 không? NH4SCN có tác dụng với Ni(PF3)4 không? NH4SCN có tác dụng với NaPF6 không? NH4SCN có tác dụng với GeF4 không? NH4SCN có tác dụng với Ge không? NH4SCN có tác dụng với GeCl4 không? NH4SCN có tác dụng với GeS2 không? NH4SCN có tác dụng với C17H31COOH không? NH4SCN có tác dụng với HfF4.3H2O không? NH4SCN có tác dụng với HfO2 không? NH4SCN có tác dụng với SiF2 không? NH4SCN có tác dụng với Na2SiF6 không? NH4SCN có tác dụng với RbF không? NH4SCN có tác dụng với Rb2SiF6 không? NH4SCN có tác dụng với Rb2CO3 không? NH4SCN có tác dụng với Rb2O không? NH4SCN có tác dụng với RbH không? NH4SCN có tác dụng với RbO2 không? NH4SCN có tác dụng với XeOF2 không? NH4SCN có tác dụng với PtF4 không? NH4SCN có tác dụng với IF5 không? NH4SCN có tác dụng với OsF6 không? NH4SCN có tác dụng với UF4 không? NH4SCN có tác dụng với UF6 không? NH4SCN có tác dụng với UF5 không? NH4SCN có tác dụng với UO2 không? NH4SCN có tác dụng với UO2F2 không? NH4SCN có tác dụng với UO3 không? NH4SCN có tác dụng với U3O8 không? NH4SCN có tác dụng với W không? NH4SCN có tác dụng với WO3 không? NH4SCN có tác dụng với Na4XeO6 không? NH4SCN có tác dụng với H5IO6 không? NH4SCN có tác dụng với IOF5 không? NH4SCN có tác dụng với Na3H2IO6 không? NH4SCN có tác dụng với Re không? NH4SCN có tác dụng với ReF7 không? NH4SCN có tác dụng với HReO4 không? NH4SCN có tác dụng với ReF4 không? NH4SCN có tác dụng với ReO3F không? NH4SCN có tác dụng với NaReO4 không? NH4SCN có tác dụng với C5H6 không? NH4SCN có tác dụng với NaC5H5 không? NH4SCN có tác dụng với Fe(HCO3)2 không? NH4SCN có tác dụng với FeSO3 không? NH4SCN có tác dụng với FeP2 không? NH4SCN có tác dụng với BiOOH không? NH4SCN có tác dụng với BiF3 không? NH4SCN có tác dụng với Bi(OH)3 không? NH4SCN có tác dụng với HBiCl4 không? NH4SCN có tác dụng với GaCl3.H2O không? NH4SCN có tác dụng với GaClO không? NH4SCN có tác dụng với Ga không? NH4SCN có tác dụng với LiGaH4 không? NH4SCN có tác dụng với GaOOH không? NH4SCN có tác dụng với NaGaO2 không? NH4SCN có tác dụng với Ga(NO3)3 không? NH4SCN có tác dụng với Ga2O không? NH4SCN có tác dụng với ZnGa2O4 không? NH4SCN có tác dụng với HNCS không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình có NH4SCN (Amoni sunfocyanua) là chất tham gia

Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio

H2O + H2SO4 + NH4SCN → (NH4)2SO4 + CSO I2 + 2NH4SCN → (SCN)2 + 2NH4I Pb(NO3)2 + 2NH4SCN → 2NH4NO3 + Pb(SCN)2 Xem tất cả phương trình sử dụng NH4SCN

Phương trình có NH4SCN (Amoni sunfocyanua) là chất sản phẩm

Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio

Xem tất cả phương trình tạo ra NH4SCN