Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2, NH4SCN ra NH4NO3, Pb(SCN)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) , NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra NH4NO3 (amoni nitrat) , Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng vói NH4SCN (Amoni sunfocyanua) tạo thành NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương trình để tạo ra chất Pb(NO3)2 (chì nitrat) (lead(ii) nitrate)

6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất NH4SCN (Amoni sunfocyanua) (Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất NH4NO3 (amoni nitrat) (ammonium nitrate)

2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3

Phương trình để tạo ra chất Pb(SCN)2 (Chì(II) thiocyanat) (Lead(II) thiocyanate; NA-2291; Lead dithiocyanate; Lead(II)bisthiocyanate; Bis(thiocyanic acid)lead(II) salt; Di(thiocyanic acid)lead(II) salt; Bisthiocyanic acid lead(II) salt)

Pb(NO3)2 + 2NH4SCN → 2NH4NO3 + Pb(SCN)2