Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ O2 UF4 để ra UF6 UO2F2
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + O2 => MgO
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UF4 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 100-150°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF4 + UF6 => UF5
Nhiệt độ: 350 - 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + UF4 => UF6 + UO2F2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UF6 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: > 150 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF5 => UF4 + UF6
Nhiệt độ: > 500
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + UO2 => O2 + UF6
Nhiệt độ: > 500
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + UO3 => O2 + UF6
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -182
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 314.022523 ± 0.000032
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 352.019329 ± 0.000033
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
oxygen
C + O2 → CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2CO + O2 → 2CO2 Xem tất cả phương trình sử dụng O2Uranium tetrafluoride; Uranium(IV) fluoride; Uranium fluoride(UF4); Uran(IV) tetrafluoride
O2 + 2UF4 → UF6 + UO2F2 F2 + UF4 → UF6 F2 + 2UF4 → 2UF5 Xem tất cả phương trình sử dụng UF4Uranium hexafluoride; Uranium(VI) fluoride; Uranium fluoride; Uran(VI)hexafluoride; Hexafluorouran(VI)
2UF5 → UF4 + UF6 3F2 + UO2 → O2 + UF6 F2 + UF4 → UF6 Xem tất cả phương trình tạo ra UF6