Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
6NaOH | + | 3Te | → | 3H2O | + | 2Na2Te | + | Na2TeO3 | |
natri hidroxit | Telua | nước | Natri telurua | Natri telurit | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(đậm đặc) | |||||||||
Bazơ | |||||||||
40 | 128 | 18 | 174 | 222 | |||||
6 | 3 | 3 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6NaOH + 3Te → 3H2O + 2Na2Te + Na2TeO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Te (Telua) để tạo ra H2O (nước), Na2Te (Natri telurua), Na2TeO3 (Natri telurit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Te (Telua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2Te (Natri telurua) phản ứng với Na2TeO3 (Natri telurit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Te (Telua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2Te (Natri telurua), Na2TeO3 (Natri telurit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2Te (Natri telurua), Na2TeO3 (Natri telurit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Te (Telua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2Te (Natri telurua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2Te (Natri telurua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2TeO3 (Natri telurit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2TeO3 (Natri telurit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Te (Telua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Te (Telua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Te (Telua) ra Na2Te (Natri telurua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Te (Telua) ra Na2Te (Natri telurua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Te (Telua) ra Na2TeO3 (Natri telurit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Te (Telua) ra Na2TeO3 (Natri telurit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Tellurium; Te)
H2O + Na2TeO3 → 2NaOH + O2 + Te C + TeO2 → CO2 + Te 6H2O + Na6TeO6 + 3Na[Sn(OH)3] → 3NaOH + Te + 3Na2[Sn(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Te(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium telluride; Tellurodisodium)
2HCl + Na2Te → 2NaCl + H2Te 2AgNO3 + Na2Te → 2NaNO3 + Ag2Te 2H2O + O2 + 2Na2Te → 4NaOH + 2Te Tổng hợp tất cả phương trình có Na2Te tham gia phản ứng(Sodium tellurite; Tellurous acid disodium salt)
H2O + Na2TeO3 → 2NaOH + O2 + Te 4Na2O2 + 2Na2TeO3 → O2 + 2Na6TeO6 O2 + 2Na2TeO3 → 2Na2TeO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2TeO3 tham gia phản ứng