Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ AgNO3, Na2Te ra NaNO3, Ag2Te

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) , Na2Te (Natri telurua) ra NaNO3 (Natri Nitrat) , Ag2Te (Bạc telurua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng vói Na2Te (Natri telurua) tạo thành NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương trình để tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat) (silver nitrate)

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4

Phương trình để tạo ra chất Na2Te (Natri telurua) (Sodium telluride; Tellurodisodium)

Na2Te.9H2O → 9H2O + Na2Te 2Na + Te → Na2Te 6NaOH + 3Te → 3H2O + 2Na2Te + Na2TeO3

Phương trình để tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) (sodium nitrate)

NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Phương trình để tạo ra chất Ag2Te (Bạc telurua) ()

2AgNO3 + Na2Te → 2NaNO3 + Ag2Te