Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | Pb(NO3)2 | → | 2NaNO3 | + | Pb(OH)2 | |
natri hidroxit | chì nitrat | Natri Nitrat | chì hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Natri nitrat | ||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||
40 | 331 | 85 | 241 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(OH)2 (chì hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(OH)2 (chì hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Pb(NO3)2 (chì nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(lead(ii) nitrate)
2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)
2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Pb(OH)2 → H2O + PbO Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(OH)2 tham gia phản ứng