Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NaOH + Pb(CH3COO)2 = 2CH3COONa + Pb(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | + Pb(CH3COO)2 | Chì axetat | = CH3COONa | natri acetat | + Pb(OH)2 | chì hidroxit | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + Pb(CH3COO)22CH3COONa + Pb(OH)2
natri hidroxit Chì axetat natri acetat chì hidroxit
Sodium hydroxide Natri etanoat
Bazơ Muối
40 325 82 241
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2

2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), Pb(OH)2 (chì hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), Pb(OH)2 (chì hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat), Pb(OH)2 (chì hidroxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), Pb(CH3COO)2 (Chì axetat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Pb(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(CH3COO)2 Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(CH3COO)2 Ra Pb(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(CH3COO)2 (Chì axetat) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Pb(CH3COO)2 (Chì axetat)

(Salt of Saturn; Lead(II) diacetate; Diacetic acid lead(II); Lead acetate; Lead(II)diacetate; Diacetic acid lead(II) salt; Diacetoxylead(II); Bisacetic acid lead(II) salt)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(CH3COO)2

Phương trình sử dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) là chất sản phẩm

(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(OH)2 tham gia phản ứng