Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
24NaOH | + | P4S10 | → | 12H2O | + | 6Na2S | + | 4Na3PO3S | |
natri hidroxit | Tetraphotpho decasunfua | nước | natri sulfua | Natri phosphorothioat | |||||
Sodium hydroxide | Natri sulfua | ||||||||
(đậm đặc) | |||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 445 | 18 | 78 | 180 | |||||
24 | 1 | 12 | 6 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
24NaOH + P4S10 → 12H2O + 6Na2S + 4Na3PO3S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) để tạo ra H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Na3PO3S (Natri phosphorothioat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C
Nhiệt độ: 70°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) phản ứng với Na3PO3S (Natri phosphorothioat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Na3PO3S (Natri phosphorothioat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Na3PO3S (Natri phosphorothioat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), P4S10 (Tetraphotpho decasunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3PO3S (Natri phosphorothioat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3PO3S (Natri phosphorothioat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra Na3PO3S (Natri phosphorothioat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra Na3PO3S (Natri phosphorothioat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Tetraphosphorus decasulfide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4S10(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfide)
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S tham gia phản ứng(Sodium phosphorothioate)
H2O + Na3PO3S → H2S + Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na3PO3S tham gia phản ứng