Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, H2PtCl4 ra H2O, NaCl, Pt(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra H2O (nước) , NaCl (Natri Clorua) , Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) tạo thành H2O (nước) Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) (Dihydrogen tetrachloroplatinate(II))

N2H6Cl2 + 2H2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2H2PtCl4 H2C2O4 + H2PtCl6 → 2HCl + 2CO2 + H2PtCl4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) (Platinum(II)dihydoxide)

2KOH + K2PtCl4 → 4KCl + Pt(OH)2 2KOH + K2Pt(NO2)4 → 4KNO2 + Pt(OH)2 4NaOH + H2PtCl4 → 2H2O + 4NaCl + Pt(OH)2