Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4NaOH | + | H2PtCl4 | → | 2H2O | + | 4NaCl | + | Pt(OH)2 | |
natri hidroxit | Dihidro tetracloroplatinat(II) | nước | Natri Clorua | Platin(II) dihidroxit | |||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 339 | 18 | 58 | 229 | |||||
4 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + H2PtCl4 → 2H2O + 4NaCl + Pt(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2PtCl4 (Dihidro tetracloroplatinat(II)) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Dihydrogen tetrachloroplatinate(II))
N2H6Cl2 + 2H2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2H2PtCl4 H2C2O4 + H2PtCl6 → 2HCl + 2CO2 + H2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2PtCl4(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Platinum(II)dihydoxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(OH)2 tham gia phản ứng